This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

[Tiếng Nhật] Số đếm

Xin giới thiệu với các bạn những cách đếm trong tiếng Nhật. Đây là những kiến thức cơ bản nhất cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật. Các bạn hãy tham khảo những cách đếm mà mình liệt kê dưới đây ^^ 


I) Số
れい,ゼロ: 0 (không) 
いち: 1 ( một)
に: 2 ( hai)
さん: 3 (ba)
し、よん: 4 (bốn)


ご: 5 (năm)
ろく: 6 (sáu)
なな: 7 (bảy)

はち: 8 (tám)
く、きゅう: 9 (chín)
じゅう: 10 (mười)
じゅういち: 11 (mười một)
じゅうに: 12 (mười hai)

じゅうさん: 13 (mười ba)

じゅうよん: 14 (mười bốn)
じゅうご: 15 (mười lăm)
じゅうろく: 16 (mười sáu)
じゅうしち: 17 (mười bảy)
じゅうはち:18 (mười tám)
じゅうく: 19 (mười chín)
にじゅう: 20 (hai mươi)
ひゃく: 100 (một trăm)

せん: 1000 (một nghìn)
いちまん: 10000 ( một vạn hoặc mười nghìn)
ひゃくまん: 1000000 (trăm vạn)
せんまん: 10.000.000 (ngàn vạn)
いちおく: 100.000.000 (trăm triệu)

Cách đọc cụ thể và các trường hợp đặc biệt ( in đậm):

100 hyaku 1000 sen 千 
200 ni hyaku 二百 2000 ni sen 二千
300 san byaku 三百 3000 san zen 三千
400 yon hyaku 四百 4000 yon sen 四千
500 go hyaku 五百 5000 go sen 五千
600 roppyaku 六百 6000 roku sen 六千
700 nana hyaku 七百 7000 nana  sen 七千
800 hap pyaku 八百  8000 hassen 八千
900 kjū hyaku 九百  9000 kjū sen 九千
10 000 ichi man  一万 
20 000 ni man  二万 
30 000 san man  三万 
40 000 yon man  四万 
50 000 go man  五万 
60 000 roku man  六万 
70 000 nana man  七万 
80 000 hachi man  八万 
90 000 kjū man  九万 

II) Ngày tháng năm :

A) Tháng: thêm gatsu sau các số= tháng tương ứng
tháng 1 ichigatsu いちがつ 一月
tháng 2 nigatsu にがつ 二月
tháng 3 sangatsu さんがつ 三月
tháng 4 shigatsu* しがつ 四月
tháng 5 gogatsu ごがつ 五月
tháng 6 rokugatsu ろくがつ 六月
tháng 7 shichigatsu* しちがつ 七月
tháng 8 hachigatsu はちがつ 八月
tháng 9 kugatsu* くがつ 九月
tháng 10 jūgatsu じゅうがつ 十月
tháng 11 jūichigatsu じゅういちがつ 十一月
tháng 12 jūnigatsu じゅうにがつ 十二月
B) Ngày trong tuần:

Tuần shû しゅう  
ngày trong tuần yôbi ようび    曜日
thứ hai getsuyôbi げつようび  月曜日 月 = nguyệt, trăng
thứ ba kayôbi かようび   火曜日 火 = hỏa, lửa
thứ tu suiyôbi すいようび     水曜日 水 = thủy, nước
thứ năm mokuyôbi もくようび  木曜日 木 = thảo, cây
thứ sáu kin'yôbi きんようび   金曜日 金 = kim, vàng
thứ bảy doyôbi どようび   土曜日 土 = thổ = đất
chúa nhật nichiyôbi にちようび   日曜日 日 = nhật = mặt trời

C) Ngày trong tháng:
 1 tsuitachi ついたち    一日
2 futsuka ふつか      二日
3 mikka みっか     三日
4 yokka  よっか   四日
5 itsuka いつか   五日
6 muika むいか   六日
7 nanoka なのか    七日
8 yôka ようか   八日
9 kokonoka ここのか   九日
10 tôka とおか   十日
11 jûichinichi じゅういちにち   十一日
12 jûninichi じゅうににち   十二日
13 jûsannichi じゅうさんにち    十三日
14 jûyokka じゅうよっか    十四日
15 jûgonichi じゅうごにち     十五日
16 jûrokunichi じゅうろくにち    十六日
17 jûshichinichi じゅうしちにち     十七日
18  jûhachinichi じゅうはちにち   十八日
19 jûkunichi じゅうくにち    十九日
20 hatsuka はつか    二十日
21 nijûichinichi にじゅういちにち   二十一日
22 nijûninichi にじゅうににち     二十二日
23 nijûsannichi にじゅうさんにち   二十三日
24 nijûyokka にじゅうよっか     二十四日
25 nijûgonichi にじゅうごにち    二十五日
26 nijûrokunichi にじゅうろくにち   二十六日
27 nijûshichinichi にじゅうしちにち   二十七日
28 nijûhachinichi にじゅうはちにち    二十八日
29 nijûkunichi にじゅうくにち     二十九日
30 sanjûnichi さんじゅうにち    三十日
31 sanjûichinichi さんじゅういちにち    三十一日

D: Năm
Năm toshi とし、ねん  
năm nay kotoshi  ことし   今年
năm qua kyonen  きょねん   去年
năm tới rainen  らいねん   来年
năm1 ichinen  いちねん   一年
năm 2 ninen にねん   二年
năm 3 sannen さんねん   三年
năm 4 yonen よねん   四年
năm 5 gonen ごねん  五年
năm 6 rokunen ろくねん  六年
năm 7 shichinen しちねん   七年
năm 8 hachinen はちねん   八年
năm 9 kyûnen 6 きゅうねん   九年
năm 10 jûnen じゅうねん   十年
năm 100 hyakunen ひゃくねん   百年
năm 1000 sennen せんねん  千年
năm 2000 nisennen にせんねん   二千年
năm 2006 nisenrokunen にせんろくねん   二千六年
 

0 comments:

Đăng nhận xét